45 câu đố vui về nghề nghiệp cho trẻ

Những câu đố vui về nghề nghiệp không chỉ giúp trẻ rèn luyện khả năng tư duy và quan sát, mà còn mang lại những trải nghiệm thú vị và sự ham muốn khám phá. Qua bài viết này, Quantrimang.com sẽ giới thiệu đến các bạn 45 câu đố về các nghề như giáo viên, bác sĩ, quân đội, cảnh sát giao thông, nông dân… bằng tiếng Việt và tiếng Anh. Hãy cùng chơi đố vui này với các bé nhé!

Câu đố vui về nghề nghiệp

1. Ai là người đến lớp

Chăm chỉ sớm chiều
Dạy bảo mọi điều
Cho con khôn lớn?

Xem thêm  Giải mã ý nghĩa: 10+ vị trí nốt ruồi ở tai cho nam|nữ chi tiết năm 2024

Câu trả lời: Cô giáo

2. Ai người đo vải

Rồi lại cắt may
Áo quần mới, đẹp
Nhờ bàn tay ai?

Câu trả lời: Cô thợ may

3. Nghề gì chân lấm tay bùn

Cho ta hạt gạo, ấm no mỗi ngày?

Câu trả lời: Nghề nông

4. Nghề gì bạn với vữa, vôi

Xây nhà cao đẹp, bạn tôi đều cần?

Câu trả lời: Nghề thợ xây

5. Ai mặc áo trắng

Có chữ thập xinh
Tiêm thuốc chúng mình
Sẽ mau lành bệnh?

Câu trả lời: Cô y tá

6. Nghề gì chăm sóc bệnh nhân

Cho ta khỏe mạnh, vui chơi học hành?

Câu trả lời: Nghề bác sĩ

7. Chú mặc áo vàng

Đứng ở ngã ba
Trên mọi đường phố
Chỉ lối xe đi
Nghề gì thế nhỉ?

Câu trả lời: Chú cảnh sát giao thông

8. Nghề gì cần đến đục, cưa

Làm ra giường, tủ… sớm trưa bé cần?

Câu trả lời: Nghề mộc

9. Tay cầm cái chổi

Chăm chỉ miệt mài
Quét dọn hàng ngày
Phố phường sạch sẽ
Là ai?

Câu trả lời: Cô, chú công nhân vệ sinh

10. Ở trường ai nấu ăn ngon

Cho con sức khỏe, lớn khôn từng ngày?

Câu trả lời: Cô cấp dưỡng

11. Ai nơi hải đảo biên cương

Diệt thù, giữ nước coi thường hiểm nguy?

Câu trả lời: Chú bộ đội

12. Thợ gì biển cạn, sông sâu đã từng?

Câu trả lời: Thợ lặn

13. Mặc áo máu lửa

Kêu vang trên đường
Khẩn trương dũng cảm
Coi thường hiểm nguy?

Câu trả lời: Lính cứu hỏa

14. Áo quần mũ mão đen thui

Hầm sâu, lò rộng dạn dày tháng năm?

Câu trả lời: Thợ mỏ

15. Ở trường ai nấu ăn ngon

Cho con sức khỏe, lớn khôn từng ngày?

Câu trả lời: Cô cấp dưỡng

16. Chữ tai thêm một dấu huyền

Đường xá, đường gần, di chuyển khách đi?

Câu trả lời: Tài xế

17. Buồm ai đang chạy giữa dòng

Đố ai cạy bát cho lòng nàng xiêu
Thuyền ai xuôi ngọn nước triều
Đố ai cạy bát cho xuôi lòng nàng?

Xem thêm  Sơ Đồ Tư Duy Toán Lớp 6: Phương Pháp Hiệu Quả Học Toán

Câu trả lời: Người lái thuyền

18. Ba người sáu mắt, mười chân

Hai người mặc áo, người kia cởi trần?

Câu trả lời: Thợ cày

19. Bổng, trầm, khoan, nhặt ngân nga

Tay ai lướt nhẹ trên thanh phím ngà?

Câu trả lời: Nhạc công

20. Tháng ngày bên máy luôn tay

Làm ra của cải, dựng xây nước nhà?

Câu trả lời: Công nhân sản xuất

21. Chẳng thủ trưởng, chẳng thủ kho

Cũng thủ nhưng chỉ chuyên lo giữ thành?

Câu trả lời: Thủ môn

22. Một đời nặng nợ thi ca

Nhìn mây tìm tứ, ngắm hoa chọn vần?

Câu trả lời: Nhà văn

23. Chỉ người vất vả một khi điện về?

Câu trả lời: Thợ điện

24. Chỉ người sóng gió ngại chi?

Câu trả lời: Thủy thủ

Câu đố về nghề nghiệp bằng tiếng Anh cho bé

1. I move people around.

I drive a car.
I charge a fare.
I drive a taxi.
Who I am?

Câu trả lời: Taxi driver

2. I use markers or chalk.

I work in a school.
I have students.
I give homework.
Who I am?

Câu trả lời: Teacher

3. I wear a uniform.

I am often a woman.
I work in a hospital.
I help a doctor.
Who I am?

Câu trả lời: Nurse

4. I wear a uniform.

I travel a lot.
People call me captain.
I fly planes.
Who I am?

Câu trả lời: Pilot

5. I work with scissors.

I work in a salon.
I wash, dry and brush.
I cut hair.
Who I am?

Câu trả lời: Hairdresser

6. I work on weekdays.

I often work weekends.
I help people.
I work in a shop or mall.
Who I am?

Câu trả lời: Shopkeeper

7. I wear a uniform.

I walk or cycle a lot.
I don’t like dogs.
I deliver mail.
Who I am?

Câu trả lời: Postman (mailman)

8. I like the ocean.

I have nets.
I work on a boat.
I catch fish.
Who I am?

Câu trả lời: Fisherman

9. I wear a uniform.

I work in a surgery.
I work in a hospital.
I make sick people better.
Who I am?

Câu trả lời: Doctor

10. I work in the sky.

I’m often a woman.
I serve food and drinks.
I’m usually good-looking.
Who I am?

Câu trả lời: Flight attendant (air hostess)

11. I put things together.

I often work in shifts.
I work in a factory.
I work on an assembly line.
Who I am?

Câu trả lời: Factory worker

Xem thêm  Lời khen tặng khiến ai cũng "thăng" (hoa)...

12. I’m a sports star.

I make a lot of money.
I play for big clubs.
I wear football boots.
Who I am?

Câu trả lời: Football player

13. I wear a uniform.

I drive a vehicle.
I pick up people.
I drive a bus.
Who I am?

Câu trả lời: Bus driver

14. I wear a uniform.

I often wear green.
I have a gun or rifle.
I defend my country.
Who I am?

Câu trả lời: Soldier

15. I wear a uniform.

I often have a gun.
I conduct traffic.
I catch thieves.
Who I am?

Câu trả lời: Police officer (police man/woman)

16. I work outdoors.

I work with cement.
I wear a hard hat.
I build houses.
Who I am?

Câu trả lời: Construction worker/builder

17. I work at or near home.

I drive a tractor.
I grow vegetables.
I have animals in the field.
Who I am?

Câu trả lời: Farmer

18. I don’t have a job.

I stay at home.
I am a woman.
I take care of my family.
Who I am?

Câu trả lời: Housewife

19. I work in an office.

I make phone calls.
I send emails.
I make appointments.
Who I am?

Câu trả lời: Secretary

20. I wear a uniform.

I work in shifts.
People in trouble call me.
I put out fires.
Who I am?

Câu trả lời: Firefighter (fireman)

21. I wear a white hat.

I feed people.
I work in a kitchen.
I cook.
Who I am?

Câu trả lời: Cook chef

Hy vọng với những câu đố vui về nghề nghiệp này, các phụ huynh sẽ có nhiều kỷ niệm vui cùng với các bé. Đồng thời, đây cũng là cách tốt để rèn luyện tư duy và trí thông minh cho các bé. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm hiểu thêm câu đố vui về các chủ đề khác như đồ vật, con vật, cây cối… để mang đến nhiều niềm vui và sự hài lòng cho các bé.

This article is a Vietnamese adaptation of the original article titled “45 Câu Đố Vui Cho Trẻ Về Nghề Nghiệp” published on Quantrimang.com.